1. Xây dựng được mô hình Marketing dựa trên tình hình thực tế của ngành hàng, thị trường & nguồn lực của doanh nghiệp
2. Xây dựng được CCTC, định biên nhân sự & lập kế hoạch Marketing dựa trên đề bài của doanh nghiệp
3. Vận hành và điều chỉnh phòng Marketing nhằm đạt được hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp bằng hệ thống các chỉ số phân tích
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
---|
Chương I: Tổng quan về chương trình |
Chương II: Xây dựng mô hình Marketing |
Chương III: Setup hệ thống Marketing |
Chương IV: Xây dựng quy chế tính lương |
Chương V: Vận hành hệ thống |
Chương VI: Nhân bản hệ thống |
Chương I: Tổng quan về chương trình |
1 |
Luồng luân chuyển tâm lý khách hàng |
Giúp Học viên phân tích được quá trình chuyển đổi tâm |
CC I.1 |
|
2 |
5 vai trò trụ cột của hệ thống Marketing |
Giúp Học viên biết được vai trò của Marketing, từ đó hình thành tư duy để xây dựng hệ thống |
CC I.2 |
|
3 |
Tổng quan chương trình huấn luyện |
Giúp Học viên biết và thực hiện lộ trình học tập của khóa huấn luyện |
CC I.3 |
Chương II: Xây dựng mô hình Marketing |
1 |
Phân tích sản phẩm |
Phân tích sản phẩm dựa trên 4 trụ cột: công năng sản phẩm; niềm tin của khách hàng; dịch vụ của hệ thống; cảm xúc của khách hàng |
CC II.1 |
|
2 |
Phân tích khách hàng mục tiêu |
Giúp Học viên tìm ra chân dung khách hàng mục tiêu |
CC II.2 |
|
3 |
Phân tích thói quen của khách hàng mục tiêu |
Giúp Học viên tìm ra: sở thích; thói quen mua hàng; thói quen tiếp cận thông tin; hành vi mua hàng; thói quen tiêu tiền |
CC II.3 |
|
4 |
Chiến lược sản phẩm |
Căn cứ phân tích mức độ cạnh tranh, Học viên tự lập được chiến lược phát triển sản phẩm trong hệ thống |
CC II.4 |
|
5 |
Định giá sản phẩm |
Phương pháp định giá sản phẩm nhằm tạo ra "phễu" Marketing và tối ưu lợi nhuận |
CC II.5 |
|
6 |
Xây dựng mô hình Marketing |
Giúp Học viên biết cách xây dựng mô hình Marketing dựa trên khách hàng mục tiêu; nguồn lực của hệ thống; chiến lược phát triển của doanh nghiệp |
CC II.6 |
Chương III: Setup hệ thống Marketing |
1 |
Các hạng mục chi phí trong Marketing & Tư duy sử dụng chi phí hiệu quả |
Giúp Học viên hình thành các khái niệm chi phí và vai trò của từng chi phí tác động lên hiệu quả hoạt động của hệ thống Marketing |
CC III.1 |
|
2 |
Tiếp nhận đề bài của doanh nghiệp |
Tiếp nhận CCSD và đề xuất điều chỉnh nếu có |
CC III.2 |
|
3 |
Xây dựng CCTC & Định biên nhân sự |
Giúp Học viên tự xây dựng được CCTC & Biết cách định biên nhân sự |
CC III.3 |
|
4 |
Lập kế hoạch sử dụng ngân sách xây dựng hệ thống |
Giúp Học viên xây dựng được kế hoạch sử dụng ngân sách xây dựng hệ thống |
CC III.4 |
|
5 |
Lập kế hoạch sử dụng ngân sách quảng cáo |
Giúp Học viên xây dựng được kế hoạch sử dụng ngân sách quảng cáo |
CC III.5 |
|
6 |
Lập kế hoạch sử dụng ngân sách chính sách đại lý |
Giúp Học viên xây dựng được kế hoạch sử dụng ngân sách chính sách đại lý |
CC III.6 |
|
7 |
Lập kế hoạch sử dụng ngân sách chính sách khách hàng |
Giúp Học viên xây dựng được kế hoạch sử dụng ngân sách chính sách khách hàng |
CC III.7 |
|
8 |
Lập kế hoạch sử dụng ngân sách chính sách chăm sóc khách hàng |
Giúp Học viên xây dựng được kế hoạch sử dụng ngân sách chính sách chăm sóc khách hàng |
CC III.8 |
|
9 |
Lập kế hoạch sử dụng ngân sách chính sách nghiên cứu thị trường |
Giúp Học viên xây dựng được kế hoạch sử dụng ngân sách chính sách nghiên cứu thị trường |
CC III.9 |
|
10 |
Lập kế hoạch Marketing hệ thống |
Giúp Học viên xây dựng được kế hoạch Marketing hệ thống |
CC III.10 |
Chương IV: Xây dựng quy chế tính lương |
1 |
Công thức tính lương |
Giúp Học viên hiểu được bản chất và ý nghĩa của từng con số trong công thức tính lương |
CC IV.1 |
|
2 |
Quy chế lương thâm niên & lương lễ, tết, phép |
Giúp Học viên xây dựng được mức lương thâm niên, lương lễ, tết, phép |
CC IV.2 |
3 |
Nội quy phòng |
Giúp Học viên xây dựng được nội quy của phòng |
CC IV.3 |
|
|
4 |
Quy định lương cứng & chiết khấu |
Giúp Học viên biết cách xây dựng Lương cứng & chiết khấu một cách linh hoạt trong mỗi khoảng thời điểm để phù hợp với đặc thù của doanh nghiệp |
CC IV.4 |
|
5 |
Bảng quy đổi doanh thu chính sách |
Giúp Học viên biết cách sử dụng các hệ số quy đổi doanh thu để điều chỉnh chiến lược |
CC IV.5 |
|
6 |
Hiệu quả vận hành nhân sự |
Giúp Học viên đo được hiệu quả của từng nhân sự, từ đó áp dụng chính sách nâng lương, hoặc sa thải tự động |
CC IV.6 |
|
7 |
Bảng lương mẫu |
Giúp Học viên biết kiểm soát bảng lương của hệ thống Marketing |
CC IV.7 |
|
8 |
Điều chỉnh chi tiết quy chế tính lương & ban hành |
Căn cứ quỹ lương, Học viên được hướng dẫn cách điều chỉnh để không vượt hạn mức quỹ lương, từ đó ban hành hệ thống văn bản chính thức |
CC IV.8 |
Chương V: Vận hành hệ thống |
1 |
Mẫu kế hoạch Marketing cho nhân viên & team |
Biết cách xây dựng kế hoạch mẫu cho nhân viên & đội nhóm |
CC V.1 |
|
2 |
Mẫu báo cáo Marketing cho nhân sự & team |
Biết cách xây dựng báo cáo mẫu cho nhân viên & đội nhóm |
CC V.2 |
3 |
Tuyển dụng & đào tạo nhân sự |
Biết cách tuyển dụng & đào tạo nhân sự |
CC V.3 |
|
4 |
Kỹ năng họp giao ban |
Biết cách họp giao ban hiệu quả |
CC V.4 |
|
|
5 |
Kỹ năng dẫn dắt đội nhóm |
Biết cách hỗ trợ và định hướng công việc cho nhân viên mà không gây xung đột |
CC V.5 |
Chương VI: Nhân bản hệ thống |
1 |
Đóng gói tài liệu theo vị trí nhân sự |
Biết cách phối hợp với phòng HCNS đóng gói tài liệu theo từng vị trí nhân sự để vận hành online |
CC VI.1 |
|
2 |
Chiến lược đào tạo chuyên môn |
Biết cách xây dựng kế hoạch đào tạo chuyên môn |
CC VI.2 |
|
3 |
Chiến lược đào tạo nhân bản |
Biết cách xây dựng kế hoạch đào tạo cán bộ nguồn để nhân bản hệ thống |
CC VI.3 |